Dust Collector ( BPT)

Dust Collector ( BPT)

Dust Collector ( BPT)

Dust Collector ( BPT)

Dust Collector ( BPT)
Dust Collector ( BPT)
Tiếng việt English

Sản phẩm

Sản phẩm

Dust Collector ( BPT)

Giá Liên hệ
Lượt xem 389

MÁY GOM BỤI BPT SỬ DỤNG LỌC CATRIDGE

• Thiết kế đứng: Lọc Cartridge thiết kế đứng giúp giũ rung bụi hiệu quả, các hạt bụi va đập và cartridge sẽ được loại bỏ nhanh chóng và dễ dàng hơn so với Cartridge được gắn nằm ngang.

• Hiệu suất cao: cấp độ MERV11 – MERV16 hoặc hiệu suất 99,99% - 99.999% đối với hạt 0.5 micron và các hạt bụi lớn hơn, nặng hơn.

• Tiết kiệm năng lượng: Chênh áp ban đầu thấp (Chênh áp tối thiểu, tối đa là 125Pa và 1000Pa). Tiết kiệm lượng tiêu thụ khí nén khi thiết lập theo chênh áp và thời gian.

• Bảo hành 10 năm: Với kết cấu thép Carbon cho tuổi thọ cao. Module của máy gom bụi được cấu tạo từ thép Carbon dày 4 mm. Cửa, phễu gió vào và tủ điều khiển đều làm bằng thép dày 3 mm.

• Lắp đặt và bảo trì dễ dàng: Với cơ cấu thanh kéo, lọc Cartrige thay thế không cần dụng cụ. Thiết kế dạng module của máy gom bụi cho phép sự lắp đặt tối ưu và dễ dàng bảo trì.

• Lọc Cartridge tuổi thọ dài: Thiết kế với bề mặt vật liệu lọc chất lượng cao giúp duy trì vận tốc và chênh áp thấp.

• Lọc được thiết kế giảm phát thải bụi: Vách ngăn inlet baffle được lắp ở cửa phễu gió vào, giúp bảo vệ lọc khỏi sự va đập trực tiếp từ các hạt bụi lớn, tách các hạt bụi này đi trực tiếp vàothùng chứa và lọc Cartridge.

• Sơn tĩnh điện: Tất cả các bộ phận đều được sơn cả trong và ngoài.

• Phù hợp với nhiều ứng dụng lọc bụi: Nhiều tùy chọn vật liệu lọc và số nếp gấp Pleat (lọc cartridge của hãng lọc Nordic và Camfil) cho bạn nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu của bạn.Máy gom bụi sử dụng bộ lọc catridge công nghệ tối ưu để cung cấp không khí sạch hiệu quả với tuổi thọ lâu dài trong khi không gian sử dụng sản phẩm nhỏ nhất so với tất cả máy gom bụi hiện nay.

 

Liên hệ: Mr Long (0937491666) 

Chi tiết
Thông số kỹ thuật

MÁY GOM BỤI CÔNG NGHIỆP CHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP DƯỢC PHẨM

Bảo vệ nhân viên khỏi bụi độc hại hoặc gây dị ứng:
Hệ thống thay lọc an toàn Bag-in/Bag-out cho cả lọc Cartridge và hệ thống xả bên dưới máy gom bụi. Máy gom bụi với bộ lọcHEPA ở đầu khí thải được thiết kế theo giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp OEL: Occupational Exposure Limit.
 

Chống cháy nổ:
Nếu khách hàng yêu cầu theo quy định ATEX, tất cả các thành phần được thiết kế và trang bị đáp ứng ATEX hoặc NFPA. Công nghệ lót liên tục: thay thế lọc cartridge một cách an toàn trong khi xả bụi. 


Ứng dụng trong quy trình sản xuất dược phẩm:
♦ Máy ép viên
♦ Máy phủ viên
♦ Fluid bed drying: Sấy lỏng
♦ Sấy phun
♦ Pha trộn
♦ Tạo viên
♦ Hệ thống thông gió chung
♦ Hệ thống máy gom bụi chân không high-vacuum

TYPES CARTRIDGE
NUMBER
FILTER AREA
(m2) 
AIRFLOW MODULE DIMENSION
(W x L .mm)

 

WEIGHT 

 (kg)

DCT-01-X 1,000÷1,700 1,000÷1,700  650x650 225
DCT-02-X 2,000÷3,400 2,000÷3,400 1220x670 650
DCT-04-X 4,000÷6,800 4,000÷6,800 1220x1220   750
DCT-06-X 6,000÷10,200 6,000÷10,200 1220x1770 1,100
DCT-08-X 8,000÷13,600 8,000÷13,600 1270x2370 1,350
DCT-10-X 10  10,000÷17,000 10,000÷17,000 1270x2920 1,550
DCT-12-X 12  12,000÷20,400 12,000÷20,400 1770x1770 1,800
DCT-16-X 16  16,000÷27,200 16,000÷27,200  2320x2320  2,400
DCT-20-X 20  20,000÷34,000 20,000÷34,000 2370x2920 3,000
DCT-24-X 24  24,000÷40,800 24,000÷40,800 2320x3420 3,150
DCT-32-X 32  32,000÷54,400 32,000÷54,400 2370x4570 4,200
DCT-40-X 40  40,000÷68,000 40,000÷68,000 2370x5670 5,100
DCT-48-X 48  48,000÷81,600 48,000÷81,600 3570x4670 7,250
DCT-60-X 60  60,000÷102,000 60,000÷102,000 3570x5770 7,500
DCT-64-X 64  64,000÷108,800 64,000÷108,800 2070x8970 9,500
DCT-72-X 72  72,000÷122,400 72,000÷122,400 3570x6770 9,400
DCT-84-X 84  84,000÷142,800 84,000÷142,800 3570x7870 10,700
DCT-96-X 96  96,000÷163,200 96,000÷163,200 3570x8970 12,000
   DCT-120-X 120 120,000÷204,000 120,000÷204,000 3570x11170 14,500

 

 

 

Hỗ trợ trực tuyến
Tin tức
backtop